Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gián điệp


Kẻ do địch thả vào để do thám tình hình quân sự chính trị, kinh tế, và để phá hoại.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.